Thực đơn
Hằng đẳng thức Các hằng đẳng thức khác∂ e ( u , p ) ∂ p i = − ∂ ψ [ e ( u , p ) , p ] ∂ p i ∂ ψ [ e ( u , p ) , p ] ∂ m = x i ( m , p ) {\displaystyle {\frac {\partial e(u,p)}{\partial p_{i}}}=-{\frac {\frac {\partial \psi \ [e(u,p),p]}{\partial p_{i}}}{\frac {\partial \psi \ [e(u,p),p]}{\partial m}}}=x_{i}(m,p)} trong đó:
a = b ; b = c ⇒ a = c {\displaystyle a=b;b=c\Rightarrow \ a=c} .
Từ đẳng thức trên có thể suy ra các hằng đẳng thức sau:
Hằng đẳng thức này dùng để rút gọn hoặc tính toán các căn bậc hai:
A 2 = | A | {\displaystyle {\sqrt {{A}^{2}}}=|A|}
Và còn rất nhiều các hằng đẳng thức hữu ích khác.
Thực đơn
Hằng đẳng thức Các hằng đẳng thức khácLiên quan
Hằng số Avogadro Hằng số Planck Hằng số vũ trụ Hằng số điện môi Hằng đẳng thức Hằng số Hằng Nga Hằng số vật lý Hằng số điện ly acid Hằng Thân vươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hằng đẳng thức http://www.mathvn.com/2015/07/nhung-hang-ang-thuc-...